-
A. HƯỚNG DẪN THEO KHUNG NĂNG LỰC BẬC 1
-
1. Khâu vết thương ban đầu
-
2. Cắt bỏ khối u và khâu vết thương ban đầu
-
3. Vạt da cơ bản
-
4. Kỹ thuật giảm sức căng
-
5. Quản Lý Vết Thương Hở Với Băng Buộc (Tie-Over Bandage)
-
6. Đường rạch ổ bụng
-
B. HƯỚNG DẪN THEO KHUNG NĂNG LỰC BẬC 2
-
7. Thoát vị rốn
-
8. Triệt sản trước tuổi dậy thì
-
9. Thiến mèo đực
-
10. Thiến chó đực
-
11. Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn ẩn
-
12. Mổ lấy thai
-
13. Cắt cụt đuôi
-
C. HƯỚNG DẪN THEO KHUNG NĂNG LỰC BẬC 3
-
14. Cắt bỏ tuyến vú
-
15. Thoát vị bẹn
-
16. Đặt ống thông dạ dày
-
17. Đặt Ống Thông Nuôi Ăn Đường Ruột
-
18. Phẫu Thuật Cố Định Đại Tràng
-
19. Cắt polyp trực tràng
-
20. Cắt bỏ buồng trứng và tử cung
-
21. Viêm tử cung tích mủ
-
22. Cắt tầng sinh môn
-
23. Đặt ống thông bàng quang
-
24. Mở thông niệu đạo vùng đáy chậu ở mèo
-
25. Sa niệu đạo
-
26. Cắt bỏ tuyến hậu môn
-
27. Sa trực tràng
-
28. Lỗ rò thông mũi miệng
-
29. Cắt bỏ ống tai ngoài bên
-
30. Hẹp lỗ mũi
-
31. Khẩu cái mềm dài
-
32. Đặt ống thông thực quản
-
33. Đặt ống mở khí quản
-
34. Đặt ống thông màng phổi
-
35. Phẫu Thuật Lấy Bỏ Nhãn Cầu (Enucleation)
-
36. Khâu Ghép Mi Tạm Thời
-
D. HƯỚNG DẪN THEO KHUNG NĂNG LỰC BẬC 4
-
37. Ghép da lưới toàn phần
-
38. Vạt Da Trục Mạch Thượng Vị Bụng Đuôi
-
39. Thoát vị cơ hoành
-
40. Cắt lách
-
41. Sinh thiết gan
-
42. Sinh thiết tụy
-
43. Mở dạ dày
-
44. Phẫu thuật cố định dạ dày
-
45. Sinh thiết ruột
-
46. Dị vật đường ruột
-
47. Cắt ruột và nối ruột
-
48. Sinh thiết tuyến tiền liệt
-
49. Tạo hình âm hộ
-
50. Sinh thiết thận
-
51. Mở bàng quang
-
52. Mở niệu đạo trước bìu
-
53. Mở niệu đạo bìu
-
54.Thoát vị đáy chậu
-
55. Cắt bỏ ống tai ngoài thẳng đứng
-
56. Nang nước tuyến nước bọt
-
E. HƯỚNG DẪN THEO KHUNG NĂNG LỰC BẬC 5
-
57. Phẫu thuật cắt thận